Vietnamese Vocabulary
Click on letter: GT-Google Translate; GD-Google Define; H-Collins; L-Longman; M-Macmillan; O-Oxford; © or C-Cambridge

GT GD C H L M O
a

GT GD C H L M O
about /əˈbaʊt/ = ADVERB: xung quanh, vấn đề gì, đây đó, ước chừng, vào khoảng, gần, lần lượt, mọi chổ, độ chừng; PREPOSITION: mọi nơi; USER: về, khoảng, về việc, về các

GT GD C H L M O
account /əˈkaʊnt/ = NOUN: trương mục, lợi, biểu, kế toán, cải nhau, lợi ích, phép tính toán, sổ nhà băng, tường thuật, thuật lại, bản kê, sự đánh gía, sự kể lại; VERB: giải thích, cắt nghỉa, xem như; USER: tài khoản, tài khoản của, khoản, chiếm, tính

GT GD C H L M O
addresses /əˈdres/ = NOUN: địa chỉ, cách nói chuyện, đơn thỉnh nguyện, diển thuyết, sự tuyên bố; USER: địa chỉ, các địa chỉ, địa, địa chỉ làm, các địa chỉ làm

GT GD C H L M O
aircraft /ˈeə.krɑːft/ = NOUN: phi cơ, hỏa tiển, khí cầu, chỉ vật bay nhẹ hơn không khí; ADJECTIVE: hàng không; USER: phi cơ, máy bay, bay, tàu bay, chiếc máy bay

GT GD C H L M O
and /ænd/ = CONJUNCTION: và, cùng, với; USER: và, và các

GT GD C H L M O
annual /ˈæn.ju.əl/ = ADJECTIVE: một năm, hàng năm, từng năm, cây chỉ sống một năm; USER: hàng năm, năm, thường niên, hàng, hằng năm

GT GD C H L M O
approximately /əˈprɒk.sɪ.mət.li/ = ADVERB: gần đúng; USER: khoảng, xấp xỉ, gần, ước tính, ước

GT GD C H L M O
are /ɑːr/ = USER: là, được, đang, những, là những

GT GD C H L M O
around /əˈraʊnd/ = ADVERB: xung quanh, chung quanh, đó đây, khắp xứ, lối chửng; USER: xung quanh, khoảng, quanh, trên, khắp

GT GD C H L M O
as /əz/ = ADVERB: như, chừng đó, chừng nào, chừng nấy, giống, thế mấy, về việc đó, cũng như; USER: như, là, như là, khi, làm

GT GD C H L M O
asked /ɑːsk/ = VERB: xin, hỏi, hỏi thăm, mời người nào, thỉnh cầu, thỉnh nguyện, xin lổi người nào, xin phép người nào, yêu cầu; USER: hỏi, yêu cầu, yêu, được hỏi, đã hỏi

GT GD C H L M O
assistance /əˈsɪs.təns/ = NOUN: sự giúp đở; USER: hỗ trợ, trợ giúp, giúp đỡ, trợ, sự hỗ trợ

GT GD C H L M O
at /ət/ = PREPOSITION: tại, khi, ở, lúc, vào, ở giửa, ở trung tâm điểm, về gì; NOUN: a móc; USER: khi, tại, ở, lúc, vào

GT GD C H L M O
aviation /ˌeɪ.viˈeɪ.ʃən/ = NOUN: thuật hàng không; USER: hàng không, ngành hàng không, hàng, bay, động hàng không

GT GD C H L M O
be /biː/ = VERB: chúng nó túng tiền, nó bị giết, nó là người anh, sợ, tôi vừa viết, trời tốt, cha nó là trạng sư, để yên tôi nào, làm sao bây giờ, lạnh, thì giờ là tiền bạc; USER: được, là, thể, có, phải

GT GD C H L M O
beechcraft = USER: Beechcraft, chiếc Beechcraft, chiếc máy bay Beechcraft

GT GD C H L M O
been /biːn/ = USER: được, đã, là, bị, từng

GT GD C H L M O
bell /bel/ = NOUN: chuông, chổ phồng lên, loa kèn, tiếng kêu, đài hoa; VERB: kêu la, khởi đầu, khởi xướng; USER: chuông, tiếng chuông, cái chuông, quả chuông

GT GD C H L M O
billion /ˈbɪl.jən/ = NOUN: một tỷ; USER: tỷ, tỉ, tỷ đồng, tỷ USD, tyû

GT GD C H L M O
brands /brænd/ = NOUN: gươm, khúc củi, nhản hiệu, cây đuốc, loại; USER: thương hiệu, các nhãn hiệu, các thương hiệu, hiệu, nhãn hiệu

GT GD C H L M O
business /ˈbɪz.nɪs/ = NOUN: kinh doanh, công việc, công tác, buôn bán, nghề nghiệp, thương mải, việc làm, vai trò; USER: kinh doanh, doanh nghiệp, doanh, thương mại, các doanh nghiệp

GT GD C H L M O
businesses /ˈbɪz.nɪs/ = NOUN: kinh doanh, công việc, công tác, buôn bán, nghề nghiệp, thương mải, việc làm, vai trò; USER: các doanh nghiệp, doanh nghiệp, kinh doanh, doanh, công ty

GT GD C H L M O
can /kæn/ = NOUN: lon, hộp, bình đựng nước, hộp làm bằng sắt tây; VERB: biết, bỏ, đuổi đi, vô hộp,; USER: có thể, thể

GT GD C H L M O
cessna = USER: Cessna, chiếc Cessna, của Cessna, máy bay Cessna,

GT GD C H L M O
class /klɑːs/ = NOUN: hạng, đẳng, lớp, loại, cấp, giai cấp, giờ học, lớp học, phân loại, phân hạng, thứ; VERB: thứ đẳng, thứ hạng; USER: lớp, lớp học, đẳng cấp, class, cấp

GT GD C H L M O
companies /ˈkʌm.pə.ni/ = NOUN: công ty, hội, bọn, đoàn thể, khách, chung đụng, chung sống, sự hội hợp; USER: công ty, các công ty, ty, doanh nghiệp, doanh

GT GD C H L M O
company /ˈkʌm.pə.ni/ = NOUN: công ty, hội, bọn, đoàn thể, khách, chung đụng, chung sống, sự hội hợp; VERB: hội buôn, hùn vốn chung; USER: công ty, ty, của công ty, công ty của, công

GT GD C H L M O
conditions /kənˈdɪʃ.ən/ = NOUN: điều kiện, tình cảnh, tình thế, trạng huống, tình trạng, trạng thái, địa vị, thân phận; USER: điều kiện, các điều kiện, kiện, điều, trạng

GT GD C H L M O
conducted /kənˈdʌkt/ = VERB: điều khiển, quản lý, trong nôm, hướng dẫn; USER: tiến hành, thực hiện, thực, được tiến hành, được thực hiện

GT GD C H L M O
conducts /kənˈdʌkt/ = VERB: điều khiển, quản lý, trong nôm, hướng dẫn; USER: tiến hành, thực hiện, tiến hành các, thực hiện các

GT GD C H L M O
consistent /kənˈsɪs.tənt/ = ADJECTIVE: đặc, nhứt trí, rắn chắc, thích hợp; USER: phù hợp, nhất quán, thống nhất, quán, phù

GT GD C H L M O
contact /ˈkɒn.tækt/ = NOUN: tiếp xúc, đụng chạm, gần gủi, va chạm; VERB: tiếp xúc với; USER: liên hệ, liên hệ với, liên lạc, liên lạc với, liên

GT GD C H L M O
corporate /ˈkɔː.pər.ət/ = ADJECTIVE: đoàn thể, lập thành; USER: công ty, doanh nghiệp, của công ty, ty, nghiệp

GT GD C H L M O
corporation /ˌkɔː.pərˈeɪ.ʃən/ = NOUN: công ty, bụng phệ, pháp nhân; USER: công ty, tập đoàn, Corporation, ty, Tổng công ty

GT GD C H L M O
countries /ˈkʌn.tri/ = NOUN: quê hương, quốc gia, nước, miền, vùng, đồng ruộng, nơi quê nhà, ở đồng, ở ruộng, tổ quốc, xứ; USER: nước, quốc gia, các nước, các quốc gia, các nước đang

GT GD C H L M O
currently /ˈkʌr.ənt/ = USER: hiện, hiện nay, hiện đang, đang, hiện tại

GT GD C H L M O
customers /ˈkʌs.tə.mər/ = NOUN: khách hàng, người mua; USER: khách hàng, khách, các khách hàng, khách hàng của, cho khách hàng

GT GD C H L M O
defense /dɪˈfens/ = NOUN: bảo vệ, chống cự, phòng thủ, phòng vệ, sự che chở; USER: quốc phòng, phòng thủ, bảo vệ, vệ, phòng

GT GD C H L M O
delight /dɪˈlaɪt/ = NOUN: hân hoan, khoái lạc, niềm vui sướng, sự vui mừng; VERB: vui mừng, làm khoái, làm vui thích, lấy làm vui sướng; USER: hân hoan, thỏa thích, hài lòng, thích thú, thỏa

GT GD C H L M O
direction /daɪˈrek.ʃən/ = NOUN: chỉ huy, chỉ thị, điều khiển, giám đốc, huấn lịnh, lời chỉ bảo, phương hướng, quản lý, địa chỉ; USER: hướng, chỉ đạo, đạo, theo hướng, định hướng

GT GD C H L M O
divisions /dɪˈvɪʒ.ən/ = NOUN: phân công, chia ra, phân ly, bỏ phiếu, chia ra từng bộ, chia ra từng khu, chia rẻ, mục, tầng; USER: bộ phận, đơn vị, chia rẽ, chia, phân

GT GD C H L M O
do /də/ = VERB: làm, dọn, làm xong, tốt, dọn dẹp, đóng vai, đủ rồi; NOUN: cử chỉ, gian xảo, ngón lừa đảo, om sòm, tiếng ồn ào; USER: làm, làm điều, làm gì, thực, thực hiện

GT GD C H L M O
does /dʌz/ = VERB: làm, dọn, làm xong, tốt, dọn dẹp, đóng vai, đủ rồi, hoàn thành, xếp đặt, thi hành, nấu nướng, mệt đừ, giả làm, sắp đặt, giải một bài toán, thực hành, làm phận sự, được, phiên dịch; USER: không, làm, hiện, thực hiện, nào

GT GD C H L M O
e /iː/ = NOUN: nốt mi, chữ thứ năm trong mẩu tự; USER: e, điện tử, đ, điện, tử

GT GD C H L M O
enterprise /ˈen.tə.praɪz/ = NOUN: gan dạ, kế hoạch khó khăn, mạo hiểm, táo bạo; USER: doanh nghiệp, doanh, nghiệp, các doanh nghiệp

GT GD C H L M O
entity /ˈen.tɪ.ti/ = NOUN: thực thể; USER: thực thể, tổ chức, thực, đơn vị, nhân

GT GD C H L M O
every /ˈev.ri/ = PRONOUN: mổi; ADJECTIVE: hoàn toàn, tất cả; USER: mỗi, tất cả, hàng, tất cả các, mọi

GT GD C H L M O
explore /ɪkˈsplɔːr/ = VERB: chẩn mạch, khám bịnh, khám phá, dò xét, tìm tòi, thám hiểm; USER: khám phá, tìm hiểu, tục khám phá, tiếp tục khám phá, hiểu

GT GD C H L M O
facilities /fəˈsɪl.ɪ.ti/ = NOUN: dể chịu, dể dàng, dể làm; USER: cơ sở vật chất, cơ sở, các cơ sở, phương tiện, sở

GT GD C H L M O
finance /ˈfaɪ.næns/ = NOUN: tài chánh, tiền của; VERB: cấp tiền, xuất vốn; USER: tài chính, tài trợ, tài, tài trợ cho, tài chính cho

GT GD C H L M O
financial /faɪˈnæn.ʃəl/ = ADJECTIVE: thuộc về tài chánh; USER: tài chính, tài, chính, về tài chính, tài chánh

GT GD C H L M O
first /ˈfɜːst/ = ADJECTIVE: đầu tiên, trước hết, trước nhất; NOUN: buổi đầu, ngày đầu tháng; USER: đầu tiên, đầu, lần đầu tiên, tiên, đầu tiên của

GT GD C H L M O
five /faɪv/ = five, five; USER: năm, lăm

GT GD C H L M O
for /fɔːr/ = CONJUNCTION: vì, tại vì, bởi vì; PREPOSITION: cho việc gì, chỉ mục đích, chỉ nguyên nhân, thế, chỉ phương hướng, chỉ trong khoảng đường, chỉ ý thay, chỉ trong khoảng thời gian, đã qua rồi, sẽ tới; USER: cho, để, cho các, đối với, với

GT GD C H L M O
fortune /ˈfɔː.tʃuːn/ = NOUN: vận may, của hồi môn, số mạng, thời vận, trạng thái giàu có, vận mạng; USER: tài sản, tài, may mắn, may, tài sản của

GT GD C H L M O
found /faʊnd/ = ADJECTIVE: lập thành, xây dựng thành; VERB: căn cứ vào, dựa trên, nấu chảy kim loại, đắp nền, đúc kim loại, xây dựng; USER: tìm thấy, thấy, phát hiện, phát, tìm

GT GD C H L M O
founded /found/ = ADJECTIVE: đánh chìm, được thành lập tại, làm việc quá độ; USER: thành lập, lập, được thành lập, thành lập vào, sáng lập

GT GD C H L M O
frequently /ˈfriː.kwənt.li/ = ADVERB: thường xảy ra; USER: thường xuyên, thường, xuyên, thường gặp, thường được

GT GD C H L M O
global /ˈɡləʊ.bəl/ = ADJECTIVE: chung, tổng quát; USER: chung, toàn cầu, thế giới, trên toàn cầu, toan câu

GT GD C H L M O
go /ɡəʊ/ = VERB: đi, đi ra, trôi qua, đi đến, đi vô, bị đuổi, cút đi, đi lại, đi lui; NOUN: cơn sốt, khoái hoạt, vẻ hăng hái; USER: đi, đến, hãy, tới, về

GT GD C H L M O
governance /ˈɡʌv.ən.ənts/ = NOUN: sự cai trị; USER: quản trị, quản, quản lý, quản lý nhà nước, trị

GT GD C H L M O
greenlee

GT GD C H L M O
grown /ɡrəʊn/ = VERB: mọc lên, nẩy mầm, đâm mộng, lớn lên, mọc mầm, mọc mộng, mùa màng, phát sinh; USER: phát triển, tăng, trồng, tăng trưởng, lớn

GT GD C H L M O
has /hæz/ = VERB: có, lường gạt, qủa quyết, nhận chắc; USER: có, đã, đã có

GT GD C H L M O
have /hæv/ = VERB: có, lường gạt, qủa quyết, nhận chắc; NOUN: sự gian lận; USER: có, phải, đã

GT GD C H L M O
headquartered /ˌhedˈkwɔːtəd/ = USER: trụ sở chính, đặt trụ sở chính, trụ sở, có trụ sở, trụ sở chính đặt

GT GD C H L M O
headquarters /ˌhedˈkwɔː.təz/ = NOUN: trụ sở, bộ tham mưu, sở trung ương, tổng hành dinh; USER: trụ sở, trụ sở, trụ sở chính, tổng hành dinh, trụ sở của

GT GD C H L M O
helicopter /ˈhel.ɪˌkɒp.tər/ = NOUN: máy bay lên thẳng, phi cơ trực thăng; VERB: bay lên thẳng; USER: máy bay trực thăng, trực thăng, bay trực thăng, chiếc trực thăng, helicopter

GT GD C H L M O
highly /ˈhaɪ.li/ = USER: cao, đánh giá cao, rất, có, đánh

GT GD C H L M O
how /haʊ/ = ADVERB: sao, làm sao; NOUN: gò, mô đất; USER: sao, làm thế nào, cách, thế nào, như thế nào

GT GD C H L M O
i /aɪ/ = PRONOUN: tôi, tao; NOUN: chữ thứ chín trong mẫu tự; USER: tôi, i, tôi có

GT GD C H L M O
in /ɪn/ = PREPOSITION: trong, tại, ở, ở trong, vào, nhân vì, vào năm, vì lẻ; ADVERB: ở nhà, gồm; USER: trong, ở, tại, vào, năm

GT GD C H L M O
inc /ɪŋk/ = USER: inc, inc Thể

GT GD C H L M O
industrial /ɪnˈdʌs.tri.əl/ = ADJECTIVE: công nghiệp, thuộc về kỷ nghệ, thực nghiệp; NOUN: kỷ nghệ gia, xưởng kỷ nghệ; USER: công nghiệp, công nghiệp, nghiệp, công

GT GD C H L M O
industries /ˈɪn.də.stri/ = NOUN: sở chế tạo, xưởng công nghiệp, sự chuyên cần, sự hết lòng, sự siêng năng; USER: các ngành công nghiệp, ngành công nghiệp, công nghiệp, ngành, các ngành

GT GD C H L M O
industry /ˈɪn.də.stri/ = NOUN: sở chế tạo, xưởng công nghiệp, sự chuyên cần, sự hết lòng, sự siêng năng; USER: ngành công nghiệp, công nghiệp, ngành, nghiệp, công

GT GD C H L M O
information /ˌɪn.fəˈmeɪ.ʃən/ = NOUN: học thức, hỏi thăm, tin tức, sự điều tra, sự hiểu biết; USER: thông tin, các thông tin, tin, thông, những thông tin

GT GD C H L M O
innovative /ˈɪn.ə.və.tɪv/ = USER: sáng tạo, đổi mới, cải tiến, tiên tiến, sáng

GT GD C H L M O
intelligence /inˈtelijəns/ = NOUN: sự khôn ngoan, sự lanh lợi, sự lanh trí, sự minh mẩn, sự sáng suốt, sự thông minh, tin tức; USER: trí thông minh, thông minh, tình báo, thông tin tình báo, tình

GT GD C H L M O
into /ˈɪn.tuː/ = PREPOSITION: trong, vô trong, ở trong; USER: trong, vào, thành, sang, ra

GT GD C H L M O
investor /ɪnˈves.tər/ = NOUN: người đầu tư; USER: nhà đầu tư, đầu tư, các nhà đầu tư, Chủ đầu tư, tư

GT GD C H L M O
is /ɪz/ = USER: là, đang, có, được, is

GT GD C H L M O
island /ˈaɪ.lənd/ = USER: đảo, hòn đảo, hải đảo, đảo quốc, island

GT GD C H L M O
its /ɪts/ = PRONOUN: của nó; USER: của nó, nó, của mình, của, mình

GT GD C H L M O
jacobsen = USER: Jacobsen, Jacobsen đã,

GT GD C H L M O
just /dʒʌst/ = ADVERB: đúng, chính; ADJECTIVE: công bằng; USER: chỉ, chỉ cần, chỉ là, vừa, giống

GT GD C H L M O
known /nəʊn/ = VERB: nhận ra; USER: được biết đến, biết, được biết, biết đến, gọi

GT GD C H L M O
largest /lɑːdʒ/ = USER: lớn nhất, lớn, nhất, lớn nhất của

GT GD C H L M O
learn /lɜːn/ = VERB: học hỏi, học tập, báo cho biết, dạy, luyện tập, trau dồi; USER: học, học hỏi, tìm hiểu, biết, hiểu

GT GD C H L M O
legal /ˈliː.ɡəl/ = ADJECTIVE: chánh thức, hợp pháp, theo pháp luật, thuộc về pháp luật; USER: pháp lý, quy phạm pháp luật, pháp luật, pháp, hợp pháp

GT GD C H L M O
leverages /ˈliː.vər.ɪdʒ/ = NOUN: làm lợi cho người, sự nện xuống, sức mạnh của đòn cân, sức mạnh của xà beng; USER: thúc đẩy, đòn bẩy, nổ lực thúc đẩy

GT GD C H L M O
list /lɪst/ = NOUN: danh sách, bìa vải, mép vải, mục lục; VERB: ghi vào sổ, trám khe hở, nghe; USER: danh sách, danh mục, danh, Thành, danh sách thành

GT GD C H L M O
little /ˈlɪt.l̩/ = ADJECTIVE: nhỏ, chút ít, bé, không quan trọng, nhỏ mọn; NOUN: ít, lần lần, một chút, một lát; ADVERB: ít được biết, ít lắm, không mấy khi; USER: ít, nhỏ, chút, rất ít, bé

GT GD C H L M O
located /ləʊˈkeɪt/ = VERB: định chổ, định vị trí, ở, tìm chổ, trú; USER: nằm, đặt, tọa lạc, vị trí, ở

GT GD C H L M O
locations /ləʊˈkeɪ.ʃən/ = NOUN: nơi, chổ, quyền khai thác mỏ, vị trí, sự cho mướn, sự cho thuê, sự đặt vào một chổ, sự nuôi, sự tìm; USER: địa điểm, vị trí, các địa điểm, địa, nơi

GT GD C H L M O
long /lɒŋ/ = ADVERB: lâu, đã lâu; ADJECTIVE: dài, giá cao, sự sống lâu, có thân dài, nghĩ lâu; NOUN: không bao lâu, sắp xong bây giờ, kỳ nghĩ hè; VERB: ao ước, ham muốn; USER: lâu, dài, miễn, lâu dài, từ lâu

GT GD C H L M O
lycoming

GT GD C H L M O
major /ˈmeɪ.dʒər/ = NOUN: thiếu tá, quan tư, phần lớn, phần nhiều; ADJECTIVE: âm cách, âm giai, đại tiền đề, lớn hơn, nhiều; VERB: chuyên học môn nào; USER: chính, lớn, quan trọng, chủ yếu, trọng

GT GD C H L M O
manufactures /ˌmæn.jʊˈfæk.tʃər/ = NOUN: vật chế tạo, sự chế tạo; USER: sản xuất, nhà sản xuất, các nhà sản xuất, sản xuất các

GT GD C H L M O
manufacturing /ˌmanyəˈfakCHər/ = ADJECTIVE: chế tạo, sáng tác; NOUN: sự bày ra, sự đặc ra; USER: sản xuất, xuất, chế tạo, chế, sản

GT GD C H L M O
markets /ˈmɑː.kɪt/ = NOUN: chợ, thị trường, chợ gia súc, giá thị trường, sự buôn bán; USER: thị trường, các thị trường, chợ, thị, những thị trường

GT GD C H L M O
more /mɔːr/ = ADJECTIVE: hơn, hơn nhiều; ADVERB: hơn, thêm, hơn nữa, thêm nữa; USER: hơn, thêm, nhiều, nhiều hơn, biết thêm

GT GD C H L M O
multi /mʌl.ti-/ = PREFIX: có nghĩa là nhiều; USER: đa, nhiều, multi

GT GD C H L M O
need /niːd/ = NOUN: lúc hoạn nạn, lúc khốn khổ, nhu cầu, nhu yếu, sự cần dùng, tình cảnh, tình trạng nghèo khổ, thiếu thốn; USER: cần, cần phải, phải, cần thiết

GT GD C H L M O
network /ˈnet.wɜːk/ = NOUN: lưới sắt, dây thép đan giống như lưới, vật bện giống như lưới, vật đan giống như lưới, chỉ những đường băng qua tréo lại, cũng gọi là hệ thống; USER: mạng, mạng lưới, hệ thống

GT GD C H L M O
non /nɒn-/ = USER: không, phi, thuốc, không phải, ngoài

GT GD C H L M O
numbers /ˈnʌm.bər/ = NOUN: số, đám người, đoàn người, nhóm người, số báo, số hiệu, số người, số nhà, toán người, chữ số; USER: số, con số, số lượng, các số, số điện thoại

GT GD C H L M O
of /əv/ = PREPOSITION: của; USER: của, của, các, trong, về

GT GD C H L M O
office /ˈɒf.ɪs/ = NOUN: văn phòng, bổn phận, chổ làm, chức phận, chức vụ, nhà phụ, nhà dưới, phòng giấy, trách nhiệm, việc làm, địa vị; USER: văn phòng, phòng, quan, văn, cơ quan

GT GD C H L M O
old /əʊld/ = ADJECTIVE: xưa, cổ, già, cũ; USER: xưa, cũ, Old, tuổi, già

GT GD C H L M O
on /ɒn/ = PREPOSITION: trên, gần; ADVERB: tiếp tục; USER: trên, vào, về, vao, ngày

GT GD C H L M O
operate /ˈɒp.ər.eɪt/ = VERB: chạy, có công hiệu, có hiệu qủa, có tác dụng, giám đốc, mổ xẻ, thi hành, thực hành, vận chuyển; USER: hoạt động, vận hành, hoạt, tác, điều hành

GT GD C H L M O
operated /ˈɒp.ər.eɪt/ = ADJECTIVE: mổ xẻ; USER: hoạt động, vận hành, điều hành, hành, khai thác

GT GD C H L M O
operating = ADJECTIVE: mổ xẻ; NOUN: sự công hiệu, sự mổ xẻ, sự vận chuyển, sự vận dụng; USER: hoạt động, điều hành, vận hành, hành, động kinh doanh

GT GD C H L M O
operations /ˌɒp.ərˈeɪ.ʃən/ = NOUN: cuộc hành quân, phép tính, sự cho máy chạy, sự mổ xẻ, sự tác chiến, sự thi hành; USER: hoạt động, các hoạt động, hoạt động của, hoạt, thao tác

GT GD C H L M O
organized /ˈɔː.ɡən.aɪzd/ = ADJECTIVE: sắp đặc; USER: tổ chức, được tổ chức, đã tổ chức, tổ, có tổ chức

GT GD C H L M O
our /aʊər/ = PRONOUN: của chúng tôi, của chúng ta; USER: của chúng tôi, chúng tôi, của chúng ta, chúng ta, tôi

GT GD C H L M O
oversight /ˈəʊ.və.saɪt/ = NOUN: điều vô ý, sự quên, sự trông nom; USER: giám sát, sự giám sát, giám sát của, việc giám sát, giaùm saùt

GT GD C H L M O
pace /peɪs/ = NOUN: bước, dáng đi, đi bước thường, nước đi, nước đi của ngựa, tốc độ, thúc nhịp, bước đi, rảo bước, cách đi; VERB: đi bước chậm, đi nước kiệu, đi từ bước, tập dượt, đo đường bằng bước đi; USER: tốc độ, tốc, nhịp độ, độ, với tốc độ

GT GD C H L M O
particular /pəˈtɪk.jʊ.lər/ = ADJECTIVE: riêng, cá nhân, tỉ mỉ, vụn vặt, kỷ càng, rỏ ràng, đủ tất cả chi tiết, kỹ lưỡng; NOUN: sự riêng biệt; USER: riêng, cụ thể, đặc biệt, cụ, biệt

GT GD C H L M O
people /ˈpiː.pl̩/ = NOUN: nhân dân, dân tộc, người, dân chúng, người làm công, quốc dân, thường dân, tiện dân; VERB: làm đông dân; USER: nhân dân, người, mọi người, người dân, dân

GT GD C H L M O
percent /pəˈsent/ = NOUN: phần trăm; USER: phần trăm, trăm

GT GD C H L M O
please /pliːz/ = VERB: xin, làm ơn, làm thích ý, làm vui lòng, vừa ý, xin vui lòng, làm theo ý muốn của mình; USER: xin, xin vui lòng, hãy, vui lòng, xin hãy

GT GD C H L M O
powerful /ˈpaʊə.fəl/ = ADJECTIVE: ảnh hưởng, có công hiệu, có nghị lực, có quyền thế, có sức mạnh, có thế lực; USER: mạnh mẽ, mạnh, sức mạnh, quyền lực, hùng mạnh

GT GD C H L M O
practices /ˈpræk.tɪs/ = NOUN: âm mưu, nghề nghiệp, sự giao thiệp, sự kinh nghiệm, sự luyện tập, sự thực hành, tập quán, tập tục, thói quen, phong tục; USER: thực hành, thực tiễn, hoạt động, hành, thực

GT GD C H L M O
premier /ˈprem.i.ər/ = ADJECTIVE: trên hết, trước hết; USER: hàng đầu, đầu, Thủ tướng, hàng, Premier

GT GD C H L M O
presence /ˈprez.əns/ = NOUN: sự hiện diện, dáng điệu, sự có mặt, sự lanh trí; USER: hiện diện, sự hiện diện, sự hiện diện của, mặt, có mặt

GT GD C H L M O
processes /ˈprəʊ.ses/ = NOUN: phương pháp, phương sách, cách in bản điều sắc, sự bành trướng, sự phát triển, sự tiến triển, sự tiến hành, trát đòi đi hầu tòa; USER: các quy trình, quy trình, quá trình, các quá trình, trình

GT GD C H L M O
product /ˈprɒd.ʌkt/ = NOUN: sản vật, phẫm vật, sản phẫm, vật phẫm; USER: sản phẩm, sản, phẩm, về sản phẩm, sản phẩm và

GT GD C H L M O
products /ˈprɒd.ʌkt/ = NOUN: sản vật, phẫm vật, sản phẫm, vật phẫm; USER: sản phẩm, các sản phẩm, sản, phẩm, sản phẩm của

GT GD C H L M O
provide /prəˈvaɪd/ = VERB: cho, cấp, cung cấp, đề phòng, phòng bị, qui định, dự định, ước định, dự phòng, cấp dưỡng; USER: cho, cung cấp, cung cấp cho, cung cấp các, cung

GT GD C H L M O
providence /ˈprɒv.ɪ.dəns/ = USER: tạo hóa, sự lo trước, Providence, quan phòng, quan phòng của

GT GD C H L M O
provides /prəˈvaɪd/ = VERB: cho, cấp, cung cấp, đề phòng, phòng bị, qui định, dự định, ước định, dự phòng, cấp dưỡng; USER: cung cấp, cung cấp cho, cung cấp các, cung, mang

GT GD C H L M O
question /ˈkwes.tʃən/ = NOUN: câu hỏi, câu chất vấn, vấn đề, sự nghi ngờ; VERB: hỏi, nghi ngờ, chất vấn, thảo luận, đem ra khảo sát; USER: câu hỏi, câu hỏi, câu, hỏi, vấn đề

GT GD C H L M O
questions /ˈkwes.tʃən/ = NOUN: câu hỏi, câu chất vấn, vấn đề, sự nghi ngờ; USER: câu hỏi, các câu hỏi, những câu hỏi, hỏi, câu

GT GD C H L M O
ranked /ræŋk/ = VERB: diển hành, sắp thành hàng, liệt người nào vào hạng; USER: xếp hạng, xếp, đứng, xếp thứ, đứng thứ

GT GD C H L M O
read /riːd/ = VERB: đọc, đoán, ghi chép, nghiên cứu, giãng, giảng nghĩa; NOUN: sự đọc; ADJECTIVE: đã đọc; USER: đọc, đọc, đọc được, xem, đọc các

GT GD C H L M O
recognize /ˈrek.əɡ.naɪz/ = VERB: công nhận, biết trước, nhận biết, nhìn nhận, thừa nhận, xác nhận; USER: công nhận, nhận ra, nhận, nhận biết, thừa nhận

GT GD C H L M O
recognized /ˈrek.əɡ.naɪzd/ = VERB: công nhận, biết trước, nhận biết, nhìn nhận, thừa nhận, xác nhận; USER: công nhận, được công nhận, nhận, ghi nhận, nhận ra

GT GD C H L M O
relations /rɪˈleɪ.ʃən/ = NOUN: sự giao hửu, sự giao thiệp, sự kể lại, sự quan hệ, sự tương quan, tự thuật, thân tộc, thân thuộc; USER: quan hệ, mối quan hệ, các mối quan hệ, hệ, quan

GT GD C H L M O
represent /ˌrep.rɪˈzent/ = VERB: đại diện, tượng trưng, chú ý, đóng tuồng, diển tả, miêu tả, làm để ý; USER: đại diện, đại diện cho, đại diện cho các, hiện, thể hiện

GT GD C H L M O
represents /ˌrep.rɪˈzent/ = VERB: đại diện, tượng trưng, chú ý, đóng tuồng, diển tả, miêu tả, làm để ý; USER: đại diện, đại diện cho, hiện, thể hiện, biểu

GT GD C H L M O
respective /rɪˈspek.tɪv/ = ADJECTIVE: riêng của mỗi người; USER: tương ứng, tương, tương ứng của, phương

GT GD C H L M O
results /rɪˈzʌlt/ = NOUN: kết quả, kết quả, có kết quả; USER: kết quả, quả, các kết quả, kết quả từ, quả từ

GT GD C H L M O
revenues /ˈrev.ən.juː/ = USER: doanh thu, thu, thu nhập, khoản thu, nguồn thu

GT GD C H L M O
royal /ˈrɔɪ.əl/ = USER: hoàng gia, hoàng, của hoàng gia, hoàng tộc, royal

GT GD C H L M O
s = USER: s, của, Cac

GT GD C H L M O
section /ˈsek.ʃən/ = NOUN: đội bộ binh, một đoạn, một khúc, phần của vật, sự cắt ra, sự chia ra, tiết diện, thiết đồ; VERB: cắt ra từng miếng, chia ra từng phần; USER: phần, mục, đoạn, section, phận

GT GD C H L M O
see /siː/ = VERB: xem, thấy, nhìn thấy, nhận ra, trông thấy, xem xét, lưu ý; USER: xem, thấy, nhìn thấy, sẽ nhìn thấy, gặp

GT GD C H L M O
segments /ˈseɡ.mənt/ = NOUN: hình phân; USER: phân đoạn, phân khúc, đoạn, các đoạn, các phân đoạn

GT GD C H L M O
services /ˈsɜː.vɪs/ = NOUN: dịch vụ, vụ, phục vụ, sự phục vụ, sự săn sóc, chức vụ, công tác, sự giao banh, sự phân phát, việc làm; USER: dịch vụ, các dịch vụ, vụ, dịch, dịch vụ của

GT GD C H L M O
set /set/ = VERB: đặt, để, lặn, dọn bàn ăn, đặt vật gì lên, không nháy mắt; NOUN: bộ, bọn, chiều gió thổi, chiều nước chảy; ADJECTIVE: căng thẳng, nghiêm trang; USER: đặt, thiết lập, đặt, thiết, lập

GT GD C H L M O
small /smɔːl/ = ADJECTIVE: nhỏ, bé, vụn vặt; ADVERB: chử nhỏ, từng miếng nhỏ; USER: nhỏ, nhỏ, ít

GT GD C H L M O
solutions /səˈluː.ʃən/ = NOUN: cách giải quyết, nước dung dịch, sự tan, thuốc nước; USER: các giải pháp, giải pháp, giải, những giải pháp, pháp

GT GD C H L M O
some /səm/ = ADJECTIVE: một vài, người nào; PRONOUN: có một ít, một số, vài người, một trong những; ADVERB: chừng, độ; USER: một số, số, một, một vài, vài

GT GD C H L M O
sound /saʊnd/ = NOUN: âm thanh, eo biển, ống dò, tiếng động; VERB: kêu, phát biểu, vang dội, vang lừng, nghe bịnh, vang tiếng, dò đáy sông, dội tiếng, thăm dò, đọc chữ; ADJECTIVE: tráng kiện; USER: âm thanh, vẻ, nghe, âm, có vẻ

GT GD C H L M O
special /ˈspeʃ.əl/ = ADJECTIVE: đặc biệt, riêng biệt; NOUN: giá đặc biệt, vật nổi bật nhất, chuyến xe lửa đặc biệt, tớ báo xuất bản đặc biệt; USER: đặc biệt, đặc biệt, đặc, đặc biệt của, biệt

GT GD C H L M O
specific /spəˈsɪf.ɪk/ = ADJECTIVE: riêng, đặc biệt, riêng biệt, định rỏ, xác định; NOUN: thuốc chuyên trị; USER: riêng, cụ thể, cụ, đặc biệt, định

GT GD C H L M O
started /stɑːt/ = VERB: giựt mình, bắt đầu, cho máy chạy; USER: bắt đầu, bắt, khởi, đầu, tài bắt đầu

GT GD C H L M O
structure /ˈstrʌk.tʃər/ = NOUN: cách kết cấu, vật kiến trúc; USER: cấu trúc, cơ cấu, cấu, kết cấu

GT GD C H L M O
subsidiaries /səbˈsɪd.i.ər.i/ = NOUN: sự phụ thuộc, sự phụ trội; USER: các công ty con, công ty con, ty con, chi nhánh, các chi nhánh

GT GD C H L M O
successful /səkˈses.fəl/ = ADJECTIVE: có kết quả, có thành tựu; USER: thành công, thành, công, thành công của

GT GD C H L M O
such /sʌtʃ/ = ADJECTIVE: như vậy, như thế; USER: như vậy, như, chẳng hạn, đó, ví dụ

GT GD C H L M O
systems /ˈsɪs.təm/ = NOUN: hệ thống; USER: hệ thống, các hệ thống, hệ, hệ điều, thống

GT GD C H L M O
talented /ˈtæl.ən.tɪd/ = ADJECTIVE: có tài; USER: tài năng, tài, giỏi, có tài, tài ba

GT GD C H L M O
telephone /ˈtel.ɪ.fəʊn/ = NOUN: điện thoại, máy điện thoại; VERB: nói điện thoại; USER: điện thoại, điện thoại, thoại, qua điện thoại, điện

GT GD C H L M O
terms /tɜːm/ = NOUN: kỳ hạn, điều khoản, giới hạn, khoảng ba tháng, hạn kỳ, sự giao thiệp, thời gian; USER: về, điều kiện, các điều khoản, Điều, Điều khoản

GT GD C H L M O
textile /ˈtek.staɪl/ = ADJECTIVE: có thể dệt được, thuộc về sự dệt; USER: dệt may, dệt, hàng dệt may, hàng dệt, may

GT GD C H L M O
textron

GT GD C H L M O
th /ˈTHôrēəm/ = USER: thứ, ngày, th, lần thứ, tháng

GT GD C H L M O
than /ðæn/ = CONJUNCTION: hơn; USER: hơn, so với, hơn so với, so, hơn so

GT GD C H L M O
that /ðæt/ = PRONOUN: điều đó, cái ấy, cái kia, chỉ việc ấy, việc đó, người mà tôi muốn nói; ADJECTIVE: cuốn sách đó; CONJUNCTION: chuyện đó; ADVERB: cũng cao thế đó; USER: mà, đó, rằng, là, có

GT GD C H L M O
the

GT GD C H L M O
their /ðeər/ = PRONOUN: của họ, của chúng nó; USER: của họ, của họ, họ, mình, của mình

GT GD C H L M O
these /ðiːz/ = USER: những, các, này, đến các, đây

GT GD C H L M O
this /ðɪs/ = PRONOUN: cái nầy, điều này, vật nầy; USER: này, điều này, đây, nay

GT GD C H L M O
through /θruː/ = PREPOSITION: xuyên qua, từ bên nầy qua bên kia; ADJECTIVE: ngang qua, băng qua, chạy thẳng; USER: xuyên qua, thông qua, qua, thông qua các, đến

GT GD C H L M O
to /tuː/ = PREPOSITION: đến, dùng để chỉ thời giời, dùng với động từ vị biến cách, về chuyện gì, về hướng; USER: đến, để, cho, với, tới

GT GD C H L M O
today /təˈdeɪ/ = ADVERB: hôm nay, hiện giờ, ngày nay; USER: hôm nay, ngày hôm nay, ngày nay, nay, vao ngay hôm nay

GT GD C H L M O
together /təˈɡeð.ər/ = ADVERB: chung với nhau, cùng một lần, cùng nhau; USER: cùng nhau, cùng, lại với nhau, với nhau, nhau

GT GD C H L M O
total /ˈtəʊ.təl/ = ADJECTIVE: tổng, chung, trọn, hoàn toàn, toàn thể; VERB: tổng cộng, cộng lại, tính gộp lại; NOUN: toàn bộ, toàn thể, tổng số; USER: tổng, tổng số, tổng, Total, tổng cộng

GT GD C H L M O
turn /tɜːn/ = VERB: xoay, quẹo, quây, đi vòng qua, lật trang giấy, ngoảh đầu, quay tròn; NOUN: phiên, vòng, chổ cong, đường xoay, khúc khuỷu; USER: xoay, biến, bật, chuyển, quay

GT GD C H L M O
u /ju/ = USER: u, u có,

GT GD C H L M O
us /ʌs/ = PRONOUN: chúng tôi, chúng ta; USER: chúng tôi, chúng ta, chúng, chung tôi, tôi

GT GD C H L M O
website /ˈweb.saɪt/ = NOUN: địa chỉ trang web; USER: website, trang web, trang web của, web, website của

GT GD C H L M O
were /wɜːr/ = USER: là, đã, được, những, có

GT GD C H L M O
what /wɒt/ = ADJECTIVE: cái gì, điều gì, muốn gì, vật gì; USER: những gì, gì, những, điều, điều gì

GT GD C H L M O
when /wen/ = ADVERB: khi nào, chừng nào, lúc nào

GT GD C H L M O
where /weər/ = ADVERB: đâu, ở đâu, ở chổ nào, trong ấy; USER: đâu, nơi, mà, nơi mà

GT GD C H L M O
which /wɪtʃ/ = PRONOUN: cái nào, thích cái nào, thích loại nào, vật nào; USER: mà, đó, trong đó, có, được

GT GD C H L M O
whom /huːm/ = PRONOUN: ai, người nào; USER: ai, mà, người, người mà, đó

GT GD C H L M O
will /wɪl/ = NOUN: ý chí, điều quyết định, ý lực, ý muốn, will-auxiliary verb, will, chúc ngôn, để lại

GT GD C H L M O
with /wɪð/ = PREPOSITION: với, cùng với; USER: với, có, với các, bằng, vơi

GT GD C H L M O
world /wɜːld/ = NOUN: thế giới, vạn vật, việc đời, vũ trụ; USER: thế giới, trên thế giới, giới, thế, toàn thế giới

GT GD C H L M O
yarns /jɑːn/ = NOUN: chỉ len, chỉ sợi, chỉ dùng để bện thừng; USER: sợi, các loại sợi, loại sợi, sợi có, các sợi

GT GD C H L M O
year /jɪər/ = NOUN: năm; USER: năm, trong năm, naêm

GT GD C H L M O
you /juː/ = PRONOUN: bạn, anh, ông, mày, các anh, các bạn; USER: anh, bạn, bạn có, quý vị, quý

GT GD C H L M O
z

199 words